a%20wide%20range%20of in Vietnamese, translation, English Vietnamese dictionary

admin

Sample translated sentence: It was then that Brother Christensen looked at the schedule and, to his absolute horror, saw that the final basketball game was scheduled to be played on a Sunday. ↔ Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.

  • Glosbe

  • Google

+ Add translation Add

Currently we have no translations for a%20wide%20range%20of in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations.

It was then that Brother Christensen looked at the schedule and, to his absolute horror, saw that the final basketball game was scheduled to be played on a Sunday.

Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng vào ngày Chúa Nhật.

The people of Leptis and the Vandals both paid a heavy price for this in 523 AD when a group of Berber raiders sacked the city.

Người dân Leptis và Vandals đã phải trả một giá đắt cho điều này trong năm 523 khi một nhóm người du mục Berber cướp phá thành phố.

“What a promise!

“Thật là một lời hứa tuyệt vời!

13, 14. (a) How does Jehovah demonstrate reasonableness?

13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?

There's actually going to be a meeting a month from tomorrow in Washington, D.C. by the US National Academy of Sciences to tackle that exact question.

một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.

As relayed at the time by Stars and Stripes magazine, "U.S. infantrymen had killed 128 Communists in a bloody day-long battle."

Theo báo Stars and Stripes của Lục quân Hoa Kỳ vào thời điểm đó đưa tin thì "Bộ binh Hoa Kỳ đã giết 128 Cộng sản sau một trận đánh đẫm máu kéo dài 1 ngày"!

Cheon Song Yi is a human being after all.

Chun Song Yi cũng là người.

We could get a cab up, this way.

Chúng ta thể đón được taxi, lối này.

After passing him, I had a distinct impression I should go back and help him.

Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt tôi nên quay trở lại và giúp nó.

Because they want to leave the village and go to a city, looking for a job.

Vì họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố, tìm một công việc.

Christians who have a genuine interest in one another find no difficulty in spontaneously expressing their love at any time of the year.

Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).

+ It will become so dry that neither a strong arm nor many people will be needed to pull it up by the roots.

+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.

We're having a good time.

Chúng ta đang vui vẻ mà.

Late in the campaigning season Dagalaifus was replaced by Jovinus, a general from the court of Valentinian.

Vào giai đoạn cuối của cuộc chiến, Dagalaifus đã được thay thế bởi Jovinus, một vị tướng từ triều đình của Valentinianus.

He heard a very different story.

Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.

That's like a particle with mass, because you are connecting, interacting, with that Higgs snow field.

Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.

The island has one mountain higher than 600 metres (2,000 ft), Snaefell, with a height of 620 metres (2,034 ft).

Đảo Man có một ngọt núi cao hơn 600 mét (2.000 ft) Snaefell với chiều cao 620 mét (2.034 ft).

7, 8. (a) What evidence is there that God’s people have ‘lengthened their tent cords’?

7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?

And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves.

Một điểm chung của chúng ta nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.

Very early in our relationship, three or four weeks in or something, I remember him saying to me that I was a lot stronger than he was.

Hồi chúng tôi mới yêu nhau, & lt; br / & gt; lúc mới 3 hay 4 tuần đầu thôi tôi nhớ anh ấy nói với mình rằng em mạnh mẽ hơn anh nhiều đấy.

However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on.

Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.

When development began on the Type XXI U-boat in late 1942, it was proposed to simultaneously develop a smaller version incorporating the same advanced technology to replace the Type II coastal submarine.

Mọi việc bắt đầu khi tàu ngầm Klasse XXI được phát triển vào cuối năm 1942 một đề xuất đã được đưa ra về việc phát triển một loại tàu ngầm nhỏ hơn nhưng có công nghệ tương tự Klasse XXI để thay thế cho loại tàu ngầm hoạt động gần bờ Klasse 2.

It is important to remember that most revelation does not come in a spectacular way.

Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.

And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera.

Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.

On August 2, 1963, the second Gilson Act entered into force, fixing the division of Belgium into four language areas: a Dutch, a French and a German language area, with Brussels as a bilingual area.

Vào ngày 2 tháng 8 năm 1963, đạo luật Gilson lần thứ hai chính thức có hiệu lực, phân chia cố định nước Bỉ thành 4 khu vực ngôn ngữ: khu vực nói tiếng Hà Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, và Bruxelles vùng song ngữ.