Carry out là gì.

admin


Cụm động từ Carry out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Carry out

Ý nghĩa của Carry out là:

  • Thực hiện, tiến hành

Ví dụ minh họa cụm động từ Carry out:

 
-  "This is a very important job," said Jane. "Do you think you can CARRY
it OUT?"
"Đây là một công việc rất quan trọng," Jane nói. "Bạn có nghĩ rằng bạn có
thể thực hiện nó không?"

Nghĩa từ Carry out

Ý nghĩa của Carry out là:

  • Làm cái gì (mà bạn đã được bảo)

Ví dụ minh họa cụm động từ Carry out:

 
- I CARRIED OUT her request without asking any questions.
Tôi đã làm theo yêu cầu của cô ấy mà không hỏi bất kì câu hỏi nào.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Carry out trên, động từ Carry còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Carry forward

  • Cụm động từ Carry off

  • Cụm động từ Carry on

  • Cụm động từ Carry on with

  • Cụm động từ Carry out

  • Cụm động từ Carry over

  • Cụm động từ Carry through


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp



Đề thi, giáo án các lớp các môn học