finger – Wiktionary tiếng Việt

admin

Xem Finger

Tiếng Anh

sửa

finger

Cách phát âm

sửa

  • IPA: /ˈfɪŋ.ɡɜː/, /ˈfɪŋ.gə/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh cổ finger.

Danh từ

sửa

finger (số nhiều fingers) /ˈfɪŋ.ɡɜː/

  1. (Giải phẫu) Ngón tay.
  2. Ngón tay bao găng.
  3. Vật hình ngón tay (trong máy, thức ăn...).
    chocolate fingers — ngón tay sô-cô-la
  4. Đường bộ ra từ bến tàu, nhà ga sân bay... để cho những hành khách lên tàu hay máy bay đang đậu.

Đồng nghĩa

sửa

ngón tay
  • phalange (thông tục)
  • digit
đường bộ ra từ bến tàu, nhà ga...
  • finger pier

Thành ngữ

sửa

  • to burn one's fingers: Xem burn
  • to cross one's fingers: Xem cross
  • to have a finger in the pie: Xem pie
  • to lay a finger on: Sờ nhẹ, đụng tới.
  • to let something slip through one's fingers: Buông lỏng cái gì.
  • to lift (stir) a finger: Nhích ngón tay (là được).
  • to look through one's fingers at: Vờ không trông thấy.
  • my fingers itch: Tôi sốt ruột, tôi nóng lòng (muốn làm cái gì).
  • his fingers are all thumbs: Xem thumbs
  • to put one's finger on: Vạch đúng (những cái gì sai trái).
  • to turn (twist) someone round one's finger: Mơn trớn ai.
  • with a wet finger: Dễ dàng, thoải mái.
  • finger on their pulse: Phán đoán về họ (đặt ngón tay đễ xem mạch của họ thế nào).

Ngoại động từ

sửa

finger ngoại động từ /ˈfɪŋ.ɡɜː/

  1. Sờ mó.
    to finger a piece of cloth — sờ xem một tấm vải
  2. Ăn tiền, ăn hối lộ.
    to finger someone's money — ăn tiền của ai
  3. Đánh (đàn); búng (dây đàn bằng ngón tay).
    to finger the piano — đánh pianô
  4. (Âm nhạc) Ghi cách sử dụng các ngón tay (vào bản nhạc).
  5. Chỉ ra, vạch.

Chia động từ

sửa

Bảng chia động từ của finger

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to finger
Phân từ hiện tại fingering
Phân từ quá khứ fingered
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại finger finger hoặc fingerest¹ fingers hoặc fingereth¹ finger finger finger
Quá khứ fingered fingered hoặc fingeredst¹ fingered fingered fingered fingered
Tương lai will/shall² finger will/shall finger hoặc wilt/shalt¹ finger will/shall finger will/shall finger will/shall finger will/shall finger
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại finger finger hoặc fingerest¹ finger finger finger finger
Quá khứ fingered fingered fingered fingered fingered fingered
Tương lai were to finger hoặc should finger were to finger hoặc should finger were to finger hoặc should finger were to finger hoặc should finger were to finger hoặc should finger were to finger hoặc should finger
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại finger let’s finger finger
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

sửa

  • "finger", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Anh cổ

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *fingraz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *penkʷ-ros, từ *penkʷe (“5”).

Danh từ

sửa

finger

  1. (Giải phẫu) Ngón tay.

Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa

  Xác định Bất định
Số ít fingeren finger
Số nhiều fingrene fingre

finger

  1. (Giải phẫu) Ngón tay.

Tiếng Thụy Điển

sửa

Danh từ

sửa

Biến tố cho finger Số ít Số nhiều
chung Bất định Hạn định Bất định Hạn định
Danh cách finger fingret fingrar fingrarna
Sở hữu cách fingers fingrets fingrars fingrarnas

finger gt

  1. (Giải phẫu) Ngón tay.

Từ dẫn xuất

sửa

  • fingerled
  • fingra
  • lillfinger
  • långfinger
  • pekfinger
  • ringfinger

Từ liên hệ

sửa

  • hand
  • knoge
  • nagel
  • tumme