LỊCH - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh

admin

Ví dụ về cách dùng

Tôi e rằng tôi phải phiền ông/bà dời lịch đặt chỗ/đặt phòng của tôi từ... sang...

I am afraid I must ask you to alter my booking from…to…

Tôi e rằng tôi phải hủy lịch hẹn của chúng ta vào ngày mai.

I'm afraid I have to cancel our appointment for tomorrow.

Liệu chúng ta có thể dời lịch hẹn sang một ngày khác được không?

Would it be possible to set another date?

Rất tiếc là vào ngày đặt phòng tôi lại bị trùng lịch. Liệu tôi có thể dời ngày đặt phòng được không?

Unfortunately I am double booked on the day we arranged. Would it be possible to reserve the room for another date?

Làm ơn cho tôi đặt lịch hẹn với ông Nguyễn Văn A.

I would like an appointment with Mr Smith please.

Rất tiếc là tôi lại bị trùng lịch vào cuộc hẹn của chúng ta. Liệu ông/bà có thể vui lòng dời lịch sang một ngày khác được không?

Unfortunately I am double booked on the day we arranged to meet. Would it be possible to make another date?

Xét về phương diện khoa học/lịch sử...

Scientifically/Historically speaking…

Tôi xin phép dời lịch hẹn sang...

I have to postpone our meeting until…

... văn phòng thông tin du lịch?

... a tourist information office?