mill – Wiktionary tiếng Việt

admin

Tiếng Anh

sửa

mill

Danh từ

sửa

mill

  1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Min (bằng 1 qoành 000 đô la).

Danh từ

sửa

mill

  1. Cối xay, máy xay, nhà máy xay; máy nghiền, máy cán.
  2. Xưởng, nhà máy.
  3. (Từ lóng) Cuộc đấu quyền Anh.
  4. (Nghĩa bóng) Sự thử thách gay go, nỗi cực khổ; sự tập luyện gian khổ; công việc cực nhọc.
    to go through the mill — chịu đựng những gian khổ; qua những thử thách gay go
    to put someone through the mill — bắt ai chịu những thử thách gay go, bắt ai chịu những nỗi cực khổ; bắt ai tập luyện gian khổ

Ngoại động từ

sửa

mill ngoại động từ

  1. Xay, nghiền, cán; xay bằng cối xay, xay bằng máy xay; nghiền bằng máy nghiền.
    to mill flour — xay bột
    to mill steel — cán thép
  2. Đánh sủi bọt.
    to mill chocolate — đánh sôcôla cho sủi bọt lên
  3. (Từ lóng) Đánh, đấm, thụi, giã, tẩn; đánh gục, đánh bại.
  4. Khắc cạnh, khía răng cưa; làm gờ.
    to mill a coin — khía răng cưa vào gờ đồng tiền; làm gờ cho đồng tiền

Chia động từ

sửa

mill

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to mill
Phân từ hiện tại milling
Phân từ quá khứ milled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại mill mill hoặc millest¹ mills hoặc milleth¹ mill mill mill
Quá khứ milled milled hoặc milledst¹ milled milled milled milled
Tương lai will/shall² mill will/shall mill hoặc wilt/shalt¹ mill will/shall mill will/shall mill will/shall mill will/shall mill
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại mill mill hoặc millest¹ mill mill mill mill
Quá khứ milled milled milled milled milled milled
Tương lai were to mill hoặc should mill were to mill hoặc should mill were to mill hoặc should mill were to mill hoặc should mill were to mill hoặc should mill were to mill hoặc should mill
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại mill let’s mill mill
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

sửa

mill nội động từ

  1. Đi quanh (súc vật, đám đông).
  2. (Từ lóng) Đánh đấm nhau.

Chia động từ

sửa

mill

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to mill
Phân từ hiện tại milling
Phân từ quá khứ milled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại mill mill hoặc millest¹ mills hoặc milleth¹ mill mill mill
Quá khứ milled milled hoặc milledst¹ milled milled milled milled
Tương lai will/shall² mill will/shall mill hoặc wilt/shalt¹ mill will/shall mill will/shall mill will/shall mill will/shall mill
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại mill mill hoặc millest¹ mill mill mill mill
Quá khứ milled milled milled milled milled milled
Tương lai were to mill hoặc should mill were to mill hoặc should mill were to mill hoặc should mill were to mill hoặc should mill were to mill hoặc should mill were to mill hoặc should mill
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại mill let’s mill mill
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

sửa

  • "mill", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)