Another time, nothing.
Rồi mùa khác không còn gì.
And nothing can escape.
Chẳng thứ gì có thể thoát được.
His mind possesses nothing I care to think about.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.
Feminism is all about undoing stereotypes about gender, so there's nothing feminine about feminism."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
2:1-3) For centuries thereafter, “the true knowledge” was far from abundant not only among those who knew nothing of the Bible but also among professed Christians.
Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”.
His father, he admitted, believed in nothing whatsoever.
Anh ta thú nhận rằng cha của mình không tin vào bất cứ điều gì.
Our biggest threat is not an asteroid about to crash into us, something we can do nothing about.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
She determines that there is nothing wrong with not wanting her kids to suffer, having been poor and knowing how bitter it can be.
Bà luôn nghĩ chẳng có gì sai khi không muốn con mình chịu cảnh nghèo khổ và biết rằng điều đó cay đắng thế nào.
Brotherhood has nothing to do with how you feel about the other person.
Tình đồng đội không liên quan gì tới cảm xúc của anh về ai đó.
Article 51 of the UN Charter states the following: Article 51: Nothing in the present Charter shall impair the inherent right of collective or individual self-defense if an armed attack occurs against a member of the United Nations, until the Security Council has taken the measures necessary to maintain international peace and security.
Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
Nothing unusual, really.
Không có gì bất thường cả.
I have always believed that nothing really good happens late at night and that young people need to know what time they are expected to come home.
Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà.
Across the nothing?
Đi đâu chứ?
Nothing can stop it now.
Không gì có thể ngăn cản nó nữa.
" Are you doing anything this afternoon? " " Nothing special. "
" Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. "
You're nothing but a monster.
Ngươi chỉ là một con quái vật không hơn không kém.
They each thought that history started with his administration and that they had nothing to learn from earlier ones.
Họ đều chỉ nghĩ rằng lịch sử bắt đầu cùng chính quyền của mình và chẳng có gì phải học từ những chính quyền khác cả.
I'll take a sixer. Old Milwaukee or Lone Star, nothing snooty.
Tôi lấy 6 lon Old Milwaukee hoặc Lone Star, không mua loại khác.
Self-esteem and self-confidence are nothing more than the projection of your image of yourself.
Lòng tự tôn và tự tin không gì khác hơn là sự phóng chiếu hình ảnh của chính ta về bản thân ta.
At the time, Strauss had completed some 400 drawbridges—most of which were inland—and nothing on the scale of the new project.
Trước đó Strauss đã hoàn tất 400 chiếc cầu kéo, hầu hết là được xây dựng trên đất liền, chưa có công trình nào mang tầm cỡ của công trình mới này.
Nothing will go to waste.
Sẽ không có gì bị lãng phí.