As relayed at the time by Stars and Stripes magazine, "U.S. infantrymen had killed 128 Communists in a bloody day-long battle."
Theo báo Stars and Stripes của Lục quân Hoa Kỳ vào thời điểm đó đưa tin thì "Bộ binh Hoa Kỳ đã giết 128 Cộng sản sau một trận đánh đẫm máu kéo dài 1 ngày"!
We must act “only by persuasion, by long-suffering, by gentleness and meekness, and by love unfeigned.” 9 President Henry B.
Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi.
12 Psalm 143:5 indicates what David did when beset with danger and great trials: “I have remembered days of long ago; I have meditated on all your activity; I willingly kept myself concerned with the work of your own hands.”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
The site was a long-disputed territory between the Champa kingdom and Đại Việt.
Trải qua một thời kỳ dài trong lịch sử, đây là khu vực tranh chấp giữa Vương quốc Champa và Đại Việt.
You need to “form a longing” for God’s Word.
Bạn cần “tập ham thích” Lời Đức Chúa Trời.
How long shall I call to you for aid from violence, and you do not save?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
I heard not too long ago that you are the first Korean to be on the cover of 3 international economic magazines.
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.
In still other places, the commentary appears long winded.
Trước những tuyên bố này, dư luận đã có nhiều phản ứng đa chiều.
She is a long-time member of MPLA (Popular Movement for the Liberation of Angola).
Bà là thành viên lâu năm của MPLA (Phong trào phổ biến giải phóng đất nước Angola).
You haven't known him in a long time, Diggle.
Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle.
That's a long word for a Marine.
Từ đó hơi dài đối với một người lính.
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
But a standard industrial pumping loop was redesigned to use at least 86 percent less energy, not by getting better pumps, but just by replacing long, thin, crooked pipes with fat, short, straight pipes.
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
Do not miss them by waiting too long on the road to Damascus.
Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách.
What qualities account for Jehovah’s being long-suffering?
Các đức tính nào khiến Đức Giê-hô-va tỏ sự nhịn nhục?
Valve started working on a "long-term solution" for cheating in 2001.
Valve bắt đầu làm việc cho một 'giải pháp dài hạn' cho vấn đề gian lận vào năm 2001.
You were fast-forwarding through your life long before you ever met me.
Anh đã tua nhanh cả đời mình... từ trước khi anh gặp tôi.
Unlike the freshwater Siluriformes from which it evolved, Plotosus has evolved long ampullary canals in its electrosensory organs (originally termed "ampullae of Lorenzini", though now the name is not used) as the voltage gradient across the skin is less than in fresh water and so they must extend deeper into the fish where the difference will be more marked in order that the maximal voltage be registered.
Điều đáng chú ý là không giống như các loài cá da trơn nước ngọt khác trong bộ Siluriformes mà từ đó chúng đã tiến hóa, các loài Plotosus đã tiến hóa các ống dạng bóng dài trong các cơ quan cảm nhận điện của chúng (nguyên được gọi là "bóng Lorenzini", mặc dù hiện nay tên gọi này không được sử dụng) do gradient điện thế dọc theo da là nhỏ hơn trong nước ngọt và do vậy chúng phải mở rộng sâu hơn vào trong cá nơi sự khác biệt sẽ được biểu lộ rõ hơn nhằm ghi nhận hiệu điện thế tối đa.
Google allows ads promoting over-the-counter drugs to show in Japan, as long as the advertiser has a valid licence number and the licence number is displayed on the website.
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web.
We've been doing this long before we met you.
Trước khi chưa quen cô, đây đã là nghề của chúng tôi.
That helps place dollies in the long history of marine reptiles.
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển.
" How about some coffee or drinks or dinner or a movie for as long as we both shall live. "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
Goals from Santi Cazorla and Tomáš Rosický either side of half time meant Arsenal won 2–0; the match was marred by a long-term injury to winger Theo Walcott.
Những bàn thắng của Santi Cazorla và Tomáš Rosický ở khoảng thời gian hiệp một giúp Arsenal thắng 2-0, trận đấu bị phá hỏng bởi chấn thương dài hạn của cầu thủ chạy cánh Theo Walcott.
How long are we gonna be here?
Chúng ta sẽ ở đây bao lâu?
Why, possibly, did Paul tell the Corinthians that “love is long-suffering”?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?