VIETNAMESE
nhận ra
nhìn ra, nhìn nhận
Nhận ra là khi mà bạn hiểu ra bản chất của một vấn đề nào đó.
1.
Họ không nhận ra mối nguy hiểm mà họ đang gặp phải.
They do not realize the danger they are in.
2.
Chúng tôi đã không nhận ra tầm quan trọng của vấn đề.
We did not realize the magnitude of the problem.
Sự giác ngộ (enlightenment) là một quá trình giúp con người chìm vào quên lãng (oblivion) để đạt được tính Không, và theo đó nhận ra (realize) mình đã nhận thức được tận cùng.
Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn
Nhắn tin DOL qua Facebook
Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính
Gọi điện liên hệ
Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Click để xem địa chỉ chi tiết