Take on là gì.

admin

Trang trước

Trang sau  


Cụm động từ Take on có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Take on

Ý nghĩa của Take on là:

  • Cho phép hành khách lên tàu

Ví dụ cụm động từ Take on

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take on:

 
- The plane stopped at Zurich to TAKE ON some passengers.
Máy bay dừng ở thành phố Zurich để đón thêm vài hành khách.

Nghĩa từ Take on

Ý nghĩa của Take on là:

  • Nhận trách nhiệm

Ví dụ cụm động từ Take on

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take on:

 
- She TOOK ON the task of indexing the book.
Cô ấy chịu trách nhiệm tạo mục lục cho sách.

Nghĩa từ Take on

Ý nghĩa của Take on là:

  • Tuyển dụng

Ví dụ cụm động từ Take on

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take on:

 
- The council has had to TAKE ON twenty extra employees to handle their increased workload.
Họi đồng vừa phải tuyển thêm hai mươi nhận viên để giải quyết vụ tăng ca việc.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Take on trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Take aback

  • Cụm động từ Take after

  • Cụm động từ Take apart

  • Cụm động từ Take aside

  • Cụm động từ Take away

  • Cụm động từ Take back

  • Cụm động từ Take down

  • Cụm động từ Take in

  • Cụm động từ Take it

  • Cụm động từ Take it out on

  • Cụm động từ Take it upon yourself

  • Cụm động từ Take off

  • Cụm động từ Take on

  • Cụm động từ Take out

  • Cụm động từ Take over

  • Cụm động từ Take through

  • Cụm động từ Take to

  • Cụm động từ Take up


Trang trước

Trang sau  

t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp



Đề thi, giáo án các lớp các môn học

  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)